CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT – THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ SAO VIỆT
Văn phòng giao dịch: Số 2 Ngõ 97 Nguyễn Ngọc Nại - Thanh Xuân - Hà Nội
Email: saovietxulynuoc@gmail.com
Điện thoại: 0989.41.7777 - 0985.22.33.88

Đơn vị đo độ cứng của nước

Đơn vị đo độ cứng của nước được đo bằng lượng canxi cacbonat tính bằng ppm (mg/l). Ngoài ra đơn vị đo độ cứng của nước cũng được đo bằng độ theo các đơn vị đo độ cứng của các nước như Anh, Đức, Pháp, Mỹ.

Một số đơn vị đo độ cứng của các nước thường được sử dụng

độ cứng của nướcTại  Việt Nam:

Đơn vị đo độ cứng của nước là mili đương lượng trong 1 lít ( mđlg/l), khi đo độ cứng bé dùng micro đương lượng gam trong lít ( mcrđlg/l)

Đơn vị đo độ cứng của nước của Mỹ:

GPG (hạt cho một gallon) 1 gpg tương đương 64,8 mg canxi cacbonat mỗi gallon( 3,79 lít) hoặc 17,118 ppm

Tại Đức (độ Đức):

Đơn vị đo độ cứng của nước ký hiệu là 0dH : 1 độ Pháp (1 0dH) tương đương 10 mg/l CaO hoặc 17,848 ppm

Đơn vị đo độ cứng của nước của Anh (độ Anh):

Ký hiệu là 0e, e hoặc 0clark: 1 độ Anh (1 0 e) tương đương 64,8 mg CaCO3 mỗi 4,55 lít nước tương đương 14,254 ppm

Đơn vị đo độ cứng của nước của Pháp (độ Pháp):

Ký hiệu 0fH, 0f hoặc 0HF : 1 độ Pháp tương đương 10 mg/l CaCOtương đương với 10 ppm

Phân loại nước cứng hay nước mềm theo các loại đơn vị đo độ cứng của nước

Dưới đây là bảng phân loại phạm vi nước cứng, rất cứng, mềm, rất mềm … theo các loại đơn vị đo độ cứng của nước 

Phân loại Độ cứng trong mg / L (CaCO3) Độ cứng Ca mg/l Độ cứng Pháp

0fH / 0f

Độ cứng Anh

0e

Độ cứng Đức

dGH / ° dH

 

Mềm 0-50 0-20 0-5 0-3,5 0-2,8
Mềm vừa phải 51-100 21-40 6-10 3,6-7 2,9-5,6
Hơi cứng 101-150 41-60 11-15 7,1-10,5 5,7-8,4
Cứng vừa phải 151-200 61-80 16-20 10,6-14 8,5-11,2
Cứng 201-300 81-120 21-30 14,4-21 11,3-16,8
Rất cứng >300 >120 >30 >21 >16,8

Nước cứng là gì

Bảng chuyển đổi đơn vị đo độ cứng của nước giữa các đơn vị đo khác nhau

Bảng chuyển đổi dưới đây cho phép dễ dàng chuyển đổi giữa các đơn vị đo độ cứng của nước khác nhau

mmol / L ppm, mg / L Độ Đức

dGH, ° dH

Độ Mỹ

gpg

Độ Anh

°e, ° Clark

Độ Pháp

° F

mmol / L 1 0.009991 0,1783 0,171 0,1424 0,09991
ppm, mg / L 100,1 1 17.85 17,12 14,25 10
Độ Đức dGH, ° dH 5,608 0,05603 1 0,9591 0,7986 0,5603
Độ Mỹ gpg 5,847 0,05842 1,043 1 0,8327 0,5842
Độ Anh

° e, ° Clark

7,022 0,07016 1,252 1.201 1 0,7016
Độ Pháp

° F

10,01 0.1 1.785 1,712 1.425 1
Ví dụ: 1 mmol / L = 100,1 ppm và 1 ppm = 0,056 dGH.

 

scroll top