Đơn vị đo độ cứng của nước
Đơn vị đo độ cứng của nước được đo bằng lượng canxi cacbonat tính bằng ppm (mg/l). Ngoài ra đơn vị đo độ cứng của nước cũng được đo bằng độ theo các đơn vị đo độ cứng của các nước như Anh, Đức, Pháp, Mỹ.
Một số đơn vị đo độ cứng của các nước thường được sử dụng
Tại Việt Nam:
Đơn vị đo độ cứng của nước là mili đương lượng trong 1 lít ( mđlg/l), khi đo độ cứng bé dùng micro đương lượng gam trong lít ( mcrđlg/l)
Đơn vị đo độ cứng của nước của Mỹ:
GPG (hạt cho một gallon) 1 gpg tương đương 64,8 mg canxi cacbonat mỗi gallon( 3,79 lít) hoặc 17,118 ppm
Tại Đức (độ Đức):
Đơn vị đo độ cứng của nước ký hiệu là 0dH : 1 độ Pháp (1 0dH) tương đương 10 mg/l CaO hoặc 17,848 ppm
Đơn vị đo độ cứng của nước của Anh (độ Anh):
Ký hiệu là 0e, e hoặc 0clark: 1 độ Anh (1 0 e) tương đương 64,8 mg CaCO3 mỗi 4,55 lít nước tương đương 14,254 ppm
Đơn vị đo độ cứng của nước của Pháp (độ Pháp):
Ký hiệu 0fH, 0f hoặc 0HF : 1 độ Pháp tương đương 10 mg/l CaCO3 tương đương với 10 ppm
Phân loại nước cứng hay nước mềm theo các loại đơn vị đo độ cứng của nước
Dưới đây là bảng phân loại phạm vi nước cứng, rất cứng, mềm, rất mềm … theo các loại đơn vị đo độ cứng của nước
Phân loại | Độ cứng trong mg / L (CaCO3) | Độ cứng Ca mg/l | Độ cứng Pháp
0fH / 0f |
Độ cứng Anh
0e |
Độ cứng Đức
dGH / ° dH
|
Mềm | 0-50 | 0-20 | 0-5 | 0-3,5 | 0-2,8 |
Mềm vừa phải | 51-100 | 21-40 | 6-10 | 3,6-7 | 2,9-5,6 |
Hơi cứng | 101-150 | 41-60 | 11-15 | 7,1-10,5 | 5,7-8,4 |
Cứng vừa phải | 151-200 | 61-80 | 16-20 | 10,6-14 | 8,5-11,2 |
Cứng | 201-300 | 81-120 | 21-30 | 14,4-21 | 11,3-16,8 |
Rất cứng | >300 | >120 | >30 | >21 | >16,8 |
⇒ Nước cứng là gì
Bảng chuyển đổi đơn vị đo độ cứng của nước giữa các đơn vị đo khác nhau
Bảng chuyển đổi dưới đây cho phép dễ dàng chuyển đổi giữa các đơn vị đo độ cứng của nước khác nhau
mmol / L | ppm, mg / L | Độ Đức
dGH, ° dH |
Độ Mỹ
gpg |
Độ Anh
°e, ° Clark |
Độ Pháp
° F |
|
mmol / L | 1 | 0.009991 | 0,1783 | 0,171 | 0,1424 | 0,09991 |
ppm, mg / L | 100,1 | 1 | 17.85 | 17,12 | 14,25 | 10 |
Độ Đức dGH, ° dH | 5,608 | 0,05603 | 1 | 0,9591 | 0,7986 | 0,5603 |
Độ Mỹ gpg | 5,847 | 0,05842 | 1,043 | 1 | 0,8327 | 0,5842 |
Độ Anh
° e, ° Clark |
7,022 | 0,07016 | 1,252 | 1.201 | 1 | 0,7016 |
Độ Pháp
° F |
10,01 | 0.1 | 1.785 | 1,712 | 1.425 | 1 |
Ví dụ: 1 mmol / L = 100,1 ppm và 1 ppm = 0,056 dGH. |