Hạt cation Dupont HCRSSN Na
Hạt cation Dupont HCRSSN Na là hạt cation axit mạnh với hiệu suất cao, khả năng động học tốt và ổn định về nhiệt được sử dụng nhiều trong các hệ thống làm mềm nước dân dụng và công nghiệp.
Thông số kỹ thuật của hạt cation Dupont HCRSSN Na
Tính chất vật lý của hạt cation Dupont HCRSSN Na
- Cấu trúc polymer: Styrene- divinylbenzene
- Dạng: Gel
- Loại: Cation axit mạnh
- Nhóm chức năng: Axit sulfonic
- Hình dạng vật lý: Hạt hình cầu trong suốt màu hổ phách.
Tính chất hóa học
- Ion trao đổi: Na+
- Tổng công suất trao đổi: >= 1,90 eq/L
- Khả năng giữ nước: 41 – 49%
Thông số kích thước hạt cation Dupont HCRSSN Na
- Đường kính hạt: 580 – 700 µm
- <300 µm ≤2,0%
- <425 µm ≤10 %
- >1180 µm ≤ 2,0%
- Trọng lượng riêng: 820g/l
Điều kiện hoạt động của hạt cation Dupont HCRSSN Na
Nhiệt độ hoạt động tối đa: 1200C (2480F)
Dòng chảy:
Dịch vụ: | 5 -50BV/h (0,63 – 6,3 gpm/ft3 |
Tái sinh | |
NaCl | 2 – 8 BV/h (0,25 – 1 gmp/ft3 |
HCl | 2 – 5 BV/h (0,25 – 0,63 gpm/ft3 |
H2SO4 | 2 – 20 BV/h (0,25 – 2,5 gpm/ft3) |
Rửa chậm | Dòng tái sinh 2BV |
Rửa nhanh | Dòng dịch vụ 2 – 4BV |
Thời gian tái sinh: | ≥ 30 phút |
Tái sinh
NaCl | HCl | H2SO4 | |
Dung dịch | 10% | 5 – 8% | 0,7 – 6% |
Mức | 60 – 250kg/m3
3,8 – 15,6 lb/ft3 |
50 – 150kg/m3
3,1 – 9,4 lg/ft3 |
50 – 240 kg/m3
3,1 – 15 lb/ft3 |
Các sản phẩm cùng chủng loại:
- Hạt Trilite MC08
- Hạt Tulsion T42
- Hạt Dow HCR-S
- Hạt Jacobi K8
- Hạt cation Extrepure Trung Quốc
- Hạt Akualite C107E