Cách chuyển từ ppm sang mg/l, sang nồng độ %, nồng độ mol/l và ngược lại
PPM là một thuật ngữ được sử dụng trong hóa học để biểu thị nồng độ rất, rất thấp của một dung dịch. 1ppm = 1mg/l
Một gam trong 1000 ml là 1000 ppm và một phần nghìn gam (0,001g) trong 1000 ml là một ppm. 1/1000 của gam là một miligam và 1000 ml là một lít, do đó 1 ppm = 1 mg trên lít = mg / Lít. Một số công thức chuyển đổi từ ppm sang các đơn vị khác
Tạo ra các dung dịch 1000 PPM1. Từ kim loại nguyên chất: cân chính xác 1.000g kim loại, hòa tan theo tỉ lệ 1: 1. axit nitric hoặc axit clohydric, và thêm nước đã khử ion đến vạch mức 1 lít. 2. Từ một muối của kim loại: KL của muối = 58,44g. 3. Từ một gốc axit của muối: KL của muối = 136,09 CÔNG THỨC PHA LOÃNG: C1V1 = C2V2Phương trình này áp dụng cho tất cả các bài toán pha loãng. C1 (khối lượng ban đầu) x V1 (khối lượng ban đầu) = C2 (khối lượng cuối cùng) x V2 (khối lượng cuối cùng) Ví dụ: Thể tích dung dịch 6,00 ppm phải dùng để cho 4,00 lít dung dịch 0,100 ppm là bao nhiêu? C1 = 6,00 ppm V1 = (C2 x V2) / C1 = (0,100 X 4000) / 6,00 Điều này có nghĩa là 66,7 mls dung dịch 6,00ppm được pha loãng đến thể tích cuối cùng là 4 lít sẽ cho nồng độ 0,100 ppm. Công thức dưới đây chỉ có thể được sử dụng để tính thành phần V1. req là giá trị bạn muốn. req ppm x req vol Ví dụ: Tạo 50 mls vol 25 ppm từ Chuẩn 100 ppm. 25 x 50/100 = 12,5 mls. tức là 12,5 mls 100 ppm trong thể tích 50 ml sẽ cho một dung dịch 25 ppm
Chuyển từ nồng độ mol/l sang ppmChuyển đổi nồng độ mol thành gam trên lít (Molarity x Khối lượng nguyên tử của chất tan), sau đó chuyển thành miligam trên lít (ppm) bằng cách nhân với 1000. Ví dụ: Nồng độ ppm của ion canxi trong 0,01M CaCO 3 là bao nhiêu? Số mol (M) x Khối lượng nguyên tử (Tại Wt) = gam trên lít (g / l) 0,01M x 40 = 0,40 g / l Lưu ý: PPM sang nồng độ g/l hoặc mg/l, nồng độ mol/lChuyển đổi ppm sang nồng độ dựa trên gam hoặc miligam. ppm = 1 mg chất tan trong một lít dung dịch hoặc Ví dụ: Nồng độ mol của 400ppm Ca ion trong dung dịch nước CaCO3 là bao nhiêu? Sử dụng nồng độ 0,001g / l: 400ppm x 0,001g / l = 0,4g / l. Sử dụng nồng độ mg / l, 40g Ca phải được chuyển thành miligam bằng cách nhân với 1000 để được 40.000mg. PPM (PHẦN TRIỆU) THÀNH% (PHẦN TRĂM) Chia số ppm cho 1.000.000 và nhân với 100 để được%. ví dụ:
(PHẦN TRĂM)% SANG PPM Chia giá trị% cho 100 và nhân với 1.000.000 để có ppm. ví dụ:
|